am i pregnant or pms quiz
am i pregnant quiz
free 1. Mục tiêu đào tạo
Sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng thực hành: thiết kế, chế tạo mạch số và mạch điện tử cơ bản, lắp ráp mạch tự động điều khiển bằng vi xử lý,sửa chữa các thiết bị điện tử dân dụng; Sử dụng được một số phần mềm chuyên ngành để hỗ trợ trong tính toán thiết kế, lập trình và mô phỏng trong kỹ thuật điện tử dân dụng.
2. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp:
- Kỹ thuật viên trong đơn vị sản xuất, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện, điện tử dân dụng, điện tử công nghiệp, điều khiển trong công nghiệp...
- Học liên thông lên đại học.
3. Nội dung chương trình đào tạo
- Các môn học chung: 450 giờ học
- Các môn học và mô đun: 2.280 giờ học
- Thực tập, trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm: 22 tuần
- Thi tốt nghiệp: 3 tuần
3.1.Các môn học chung: 450 giờ học
TT
|
Tên môn học
|
Số giờ học
|
1
|
Chính trị
|
90
|
2
|
Pháp luật
|
30
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
5
|
Tin học
|
75
|
6
|
Tiếng Anh
|
120
|
|
Tổng cộng
|
450
|
- Các môn học chuyên môn: 360 giờ học
TT
|
Tên môn học
|
Tổng số giờ học
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
1
|
Vẽ kỹ thuật
|
30
|
20
|
10
|
2
|
Cơ sở kỹ thuật điện
|
45
|
30
|
15
|
3
|
Vật liệu điện
|
30
|
20
|
10
|
4
|
Trang bị điện
|
60
|
50
|
10
|
5
|
Toán cao cấp
|
60
|
45
|
15
|
6
|
Vật lý đại cương
|
30
|
20
|
10
|
7
|
Lý thuyết mạch
|
45
|
30
|
15
|
8
|
Tín hiệu
|
30
|
20
|
10
|
9
|
Kỹ thuật siêu cao tần
|
30
|
20
|
10
|
|
Tổng cộng
|
360
|
255
|
105
|
- Các mô đun: 1.920 giờ học
TT
|
Tên mô đun
|
Tổng số giờ học
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
An toàn lao động
|
30
|
15
|
15
|
2
|
Đo lường điện
|
60
|
27
|
33
|
3
|
Thiết bị điện
|
60
|
50
|
10
|
4
|
Linh kiện điện tử
|
60
|
20
|
40
|
5
|
Thực hành nguội cơ bản
|
30
|
6
|
24
|
6
|
Điện cơ bản
|
60
|
12
|
48
|
7
|
Điện tử cơ bản
|
120
|
30
|
90
|
8
|
Kỹ thuật xung
|
60
|
20
|
40
|
9
|
Kỹ thuật số
|
90
|
30
|
60
|
10
|
Đo lường - cảm biến
|
60
|
15
|
45
|
11
|
Thiết kế và chế tạo mạch in
|
60
|
20
|
40
|
12
|
Vi điều khiển
|
90
|
30
|
60
|
13
|
Điện lạnh
|
30
|
15
|
15
|
14
|
Kỹ thuật thu tín hiệu vệ tinh dân dụng
|
30
|
10
|
20
|
15
|
Sửa chữa hệ thống âm thanh
|
60
|
27
|
33
|
16
|
Sửa chữa máy thu thanh
|
60
|
27
|
33
|
17
|
Sửa chữa máy thu hình
|
150
|
45
|
105
|
18
|
Sửa chữa monitor
|
60
|
20
|
40
|
19
|
Sửa chữa đầu đĩa CD -VCD-DVD
|
90
|
38
|
52
|
20
|
Thực hành nâng cao 1
|
90
|
30
|
60
|
21
|
Thiết kế mạch điện, điện tử
|
90
|
30
|
60
|
22
|
Vi xử lý
|
60
|
27
|
33
|
23
|
Kỹ thuật điều khiển xa
|
90
|
20
|
70
|
24
|
Sửa chữa đầu thu kỹ thuật số
|
30
|
12
|
18
|
25
|
Sửa chữa thiết bị điện tử gia dụng
|
60
|
20
|
40
|
26
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
120
|
30
|
90
|
27
|
Sửa chữa máy văn phòng
|
120
|
30
|
90
|
28
|
Thực tập, trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm
|
22T
|
0
|
22T
|
|
Tổng cộng
|
1.92
|
656
|
1.264
|