Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã họp xác định điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng bổ sung đợt 3, cụ thể như sau:
1. Đại học Sư phạm kỹ thuật khối A, A1, D1
Khu vực
Đối tượng
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Cộng
|
Học sinh
Phổ thông
|
Điểm trúng tuyển
|
17,0
|
16,5
|
16,0
|
15,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
|
1
|
|
1
|
Ưu tiên 2
|
Điểm trúng tuyển
|
16,0
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên 1
|
Điểm trúng tuyển
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
|
|
|
|
Tổng số người đạt ĐTT
|
|
|
1
|
|
1
|
2. Đại học, đại học liên thông khối A, A1, D1
Khu vực
Đối tượng
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Cộng
|
Học sinh
Phổ thông
|
Điểm trúng tuyển
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
2
|
4
|
|
6
|
Ưu tiên 2
|
Điểm trúng tuyển
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên 1
|
Điểm trúng tuyển
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
|
|
|
|
Tổng số người đạt ĐTT
|
|
2
|
4
|
|
6
|
3. Cao đẳng khối A, A1, D1, D3
Khu vực
Đối tượng
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Cộng
|
Học sinh
Phổ thông
|
Điểm trúng tuyển
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
3
|
1
|
|
4
|
Ưu tiên 2
|
Điểm trúng tuyển
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên 1
|
Điểm trúng tuyển
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
|
Số người đạt điểm TT
|
|
|
|
|
|
Tổng số người đạt ĐTT
|
|
3
|
1
|
|
4
|
|
TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH HCQ
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Đã ký)
HIỆU TRƯỞNG
TS. Phan Sỹ Nghĩa
|