1.1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống

1.1.1. Phẩm chất chính trị

Hiểu biết về nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.

1.1.2. Đạo đức nghề nghiệp

Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm và tâm huyết với nghề nghiệp; có ý thức giữ gìn, rèn luyện phẩm chất, đạo đức của công dân.

1.1.3. Lối sống, tác phong

Có lối sống lành mạnh, có lý tư­ởng, có mục đích, giữ gìn bản sắc dân tộc và phù hợp với sự hội nhập quốc tế; có tác phong làm việc nhanh nhẹn, khẩn trương, khoa học, văn minh, lịch sự, tận tình và chu đáo.

1.2. Năng lực chuyên môn

1.2.1. Kiến thức chuyên môn

Có kiến thức hoàn chỉnh về: Phân tích thiết kế và đánh giá giải thuật; cấu trúc dữ liệu và giải thuật; các cơ sở dữ liệu quan hệ, phân tán và hướng đối tượng; các ngôn ngữ lập trình có cấu trúc, hướng đối tượng và hướng sự kiện.

Hiểu được các kiến thức cơ bản về: Thiết kế hệ thống thông tin hướng chức năng và hướng đối tượng; thiết kế mạng; quản trị, bảo trì các hệ thống; xây dựng các trang website; bảo mật thông tin cho các phần mềm, hệ thống mạng, website.

Vận dụng được các kiến thức chuyên môn vào giải quyết các công việc như: Thiết kế, đánh giá các giải thuật; lập trình với cơ sở dữ liệu; triển khai xây dựng các hệ thống mạng, các trang website, trang thông tin điện tử; quản trị, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, hệ thống mạng, trang website, trang thông tin điện tử; triển khai bảo mật thông tin cho các phần mềm, mạng máy tính, trang website, trang thông tin điện tử.

1.2.2. Kỹ năng thực hành nghề nghiệp

Khai thác được  các phần mềm ứng dụng.

Thực hiện được thiết kế, đánh giá các giải thuật.

Thực hiện được lập trình với cơ sở dữ liệu; gia công phần mềm.

Thực hiện được việc triển khai xây dựng các phần mềm, hệ thống mạng, website, trang thông tin điện tử theo thiết kế.

Thực hiện được việc triển khai xây dựng các hệ thống bảo mật thông tin cho các phần mềm, các hệ thống mạng, website, trang thông tin điện tử theo thiết kế.

Thực hiện được việc chuyển giao công nghệ, bảo trì, lắp ráp, cài đặt, phân phối các hệ thống máy tính và các thiết bị tin học.    

1.2.3. Kỹ năng quản lý công việc

Tổ chức, quản lý được quá trình thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong các đơn vị, cơ quan và doanh nghiệp.

1.3. Năng lực ngoại ngữ, kỹ năng mềm

1.3.1. Ngoại ngữ

Đạt chứng chỉ trình độ B1 theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.3.2. Kỹ năng mềm

Đạt chứng chỉ kỹ năng mềm theo chương trình của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, gồm các kỹ năng: Quản lý bản thân; tìm việc làm; tự tạo việc làm; làm việc nhóm; giao tiếp với các đối tác.

1.4. Năng lực phát triển nghề nghiệp

1.4.1. Học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường

Có đủ khả năng học tập tiếp lên các trình độ sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.

1.4.2. Tự học, tự rèn luyện và nghiên cứu khoa học

Có đủ khả năng tự học, tự rèn luyện, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

Có khả năng tham gia các nhóm nghiên cứu khoa học.

1.4.3. Hợp tác với đồng nghiệp

Phối hợp, chia sẻ được với đồng nghiệp trong quá trình thực hiện các công việc và có khả năng làm việc theo nhóm.

1.5. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp

Giảng dạy các môn chuyên môn về công nghệ thông tin tại các cơ sở đào tạo.

Thiết kế, xây dựng, đánh giá các giải thuật.

Lập trình, gia công phần mềm.

Triển khai xây dựng các dự án phần mềm, website, trang thông tin...

Triển khai xây dựng các hệ thống mạng.

Quản trị, lắp đặt, cài đặt, bảo trì các hệ thống mạng, website, trang thông tin điện tử.

Nghiên cứu khoa học tại các đơn vị.

Tư vấn, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực công nghệ thông tin.