|
Sáng kiến cải tiến cấp Tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Thiết kế chế tạo mô hình hệ thống điện xe Toyota VIOS làm thiết bị dạy học |
Trần Quốc Đảng
Lê Văn Liêm |
2010 |
|
|
2 |
Thiết kế, lắp đặt hệ thống " Tự động cấp nguồn cho hệ thống điều hòa không khó theo thời gian và nhiệt độ" |
Vũ Văn Công
Vũ Văn Định |
2012 |
|
|
3 |
Thiết kế, chế tạo thiết bị kiểm tra chẩn đoán hư hỏng hệ thống điều khiển tự động động cơ ô tô dùng trong giảng dậy |
Trần Quốc Đảng
Nguyễn Trung Kiên |
2012 |
|
|
|
Sáng kiến cải tiến cấp Trường |
|
|
|
|
1 |
Thiết kế, lắp đặt hệ thống " Tự động cấp nguồn cho hệ thống điều hòa không khó theo thời gian và nhiệt độ" |
Vũ Văn Công
Vũ Văn Định |
2011 |
868 |
30/11/2011 |
2 |
Quy chế chi tiêu nội bộ 2012 |
Vũ Quang Trung |
2012 |
299 |
24/4/2012 |
3 |
Phương án xử lý một số tình huống trong công tác bảo vệ |
Đặng Hồng Quân
Nguyễn Thế Mạnh |
2012 |
1120 |
24/12/2012 |
4 |
Thiết kế cải tiến bàn thực hành trang bị điện đa năng |
Phạm Văn Chính
Vũ Văn Công, Trần Gia Khánh, Vũ Ngọc Hoàn |
2015 |
|
|
5 |
sáng kiến: “Hộp tranh huấn luyện đa năng”, trong Hội thi mô hình học cụ huấn luyện |
Trần Văn Đồng
Nguyễn Lương Kiên |
2017 |
|
|
6 |
Quy trình đánh giá kiến thức, kỹ năng thực hành trong kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
3. ThS. Trần Quốc Đảng
4. CN. Vũ Quang Trung
5. CN. Vũ Thị Mai Anh
6. ThS. Bùi Đức Chinh
7. KS. Hoàng Thị Thủy |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
7 |
Cải tiến trình tự, thủ tục, biểu mẫu xét khen thưởng và kỷ luật sinh viên đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Đặng Quyết Thắng
2. ThS. Nguyễn Lương Kiên
3. ThS. Phùng Ngọc Quý
4. ThS. Trần Tuấn Anh
5. ThS. Ngô Nhật Thành |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
8 |
Cải tiến nội dung và trình tự đánh giá công chức, viên chức và người lao động của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
3. TS. Đặng Quyết Thắng
4. ThS. Vũ Đình Mạnh
5. CN. Vũ Quang Trung
6. ThS. Vũ Thị Thu Huyền
7. CN. Nguyễn Thanh Xuân |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
9 |
Thực trạng và năng lực phát triển của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
2. TS. Đặng Quyết Thắng
3. ThS. Vũ Đình Mạnh
4. CN. Vũ Quang Trung
5. TS. Trần Xuân Thảnh
6. ThS. Đoàn Tuấn Nam
7. ThS. Ngô Mạnh Hà
8. TS. Vũ Văn Ba
9. TS. Hoàng Thị Phương
10. ThS. Vũ Tiến Lập |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
10 |
Tinh gọn bộ máy quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. ThS. Vũ Đình Mạnh
3. ThS. Vũ Thị Thu Huyền
4. TS.Trần Xuân Thảnh
5. TS. Hoàng Thị Phương |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
11 |
Phần mềm hỗ trợ tìm kiếm thông tin phục vụ hoạt động mượn, trả tài liệu tại Trung tâm Thông tin - Thư viện của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. ThS. Phan Đức Thiện
2. CN. Nguyễn Thị Thanh Bình
3. CN. Trần Thị Thu Hằng |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
12 |
Cải tiến việc phân công trách nhiệm của các đơn vị trong việc in, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp cao đẳng tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. TS. Đặng Quyết Thắng
3. ThS. Nguyễn Đình Thi
4. ThS. Chu Hoàng Hà |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
13 |
Cải tiến công tác tổ chức lớp học và đánh giá kết quả học tập của sinh viên hệ chính quy trình độ cao đẳng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. TS. Đặng Quyết Thắng
3. ThS. Nguyễn Đình Thi
4. KS. Đinh Văn Điều |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
14 |
Cải tiến phương thức, hình thức đăng ký và xét tuyển trong tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. TS. Đặng Quyết Thắng
3. TS. Trần Xuân Thảnh
4. ThS. Nguyễn Đình Thi
5. KS. Nguyễn Thị Nguyệt |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
15 |
Cải tiến quy trình, biểu mẫu đăng ký thực hiện và bảo vệ luận văn thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. TS. Đặng Quyết Thắng
3. TS. Trần Xuân Thảnh
4. ThS. Nguyễn Đình Thi
5. TS. Vũ Văn Ba |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
16 |
Cải tiến một số yêu cầu về thời gian, hình thức tuyển sinh, tiêu chí và nguyên tắc xét tuyển đối với tuyển sinh cao đẳng hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Đặng Quyết Thắng
2. TS. Trần Xuân Thảnh |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
17 |
Cải tiến một số yêu cầu về nguyên tắc xét và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi học chương trình đào tạo liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Đặng Quyết Thắng
2. TS. Trần Xuân Thảnh
3. ThS. Chu Hoàng Hà |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
18 |
Hướng dẫn chỉnh sửa chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Đặng Quyết Thắng
2. TS. Trần Xuân Thảnh
3. ThS. Trần Sỹ Long |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
19 |
Cải tiến quy trình tổ chức đánh giá kết quả học tập kèm theo mẫu biểu, hồ sơ đối với sinh viên cao đẳng tuyển sinh từ năm 2017 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. |
1. TS. Đặng Quyết Thắng
2. ThS. Trần Sỹ Long
3. ThS. Nguyễn Đình Thi |
2018 |
1076 |
25/12/2018 |
20 |
Thiết kế, chế tạo mô hình Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu sử dụng đèn pha thông minh |
1. ThS. Trần Quốc Đảng
2. ThS. Trần Văn Hạnh
3. KS. Trần Tuấn Anh |
2019 |
938 |
25/12/2019 |
21 |
Cải tiến về quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, điều động, bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ quản lý tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
3. TS. Đặng Quyết Thắng
4. ThS. Vũ Đình Mạnh
5. ThS. Vũ Thị Thu Huyền |
2019 |
938 |
25/12/2019 |
22 |
Cải tiến Quy chế tổ chức và hoạt động tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
3. TS. Đặng Quyết Thắng
4. ThS. Vũ Đình Mạnh
5. CN. Vũ Quang Trung
6. ThS. Vũ Thị Thu Huyền
7. ThS. Vũ Tiến Lập |
2019 |
938 |
25/12/2019 |
23 |
Cải tiến chức năng, nhiệm vụ của các phòng, khoa, trung tâm và các bộ môn thuộc khoa của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
3. TS. Đặng Quyết Thắng
4. ThS. Vũ Đình Mạnh
5. CN. Vũ Quang Trung
6. TS. Trần Xuân Thảnh
7. TS. Hoàng Thị Phương |
2019 |
938 |
25/12/2019 |
24 |
Cải tiến công tác quản lý hoạt động bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa tài sản để phục vụ công tác quản lý, đào tạo và các công việc khác của Trường theo quy định của Pháp luật, phù hợp với chức năng nhiệm vụ của Nhà trường |
1. ThS. Vũ Văn Công
2. ThS. Trần Quốc Đảng
3. ThS. Đặng Hồng Quân
4. CN. Vũ Thị Mai Anh |
2019 |
938 |
25/12/2019 |
25 |
Cải tiến tiêu chuẩn, định mức tài sản, máy móc, thiêt bị chuyên dùng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Trần Văn Khiêm
2. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
3. TS. Đặng Quyết Thắng
4. ThS. Vũ Văn Công
5. CN. Vũ Quang Trung
6. ThS. Trần Quốc Đảng
7. TS. Hoàng Thị Phương
8. TS. Vũ Văn Ba
9. ThS. Trần Đình Tùng |
2019 |
938 |
25/12/2019 |
26 |
Thiết kế, chế tạo máy sát khuẩn tay tự động |
1. Trần Quốc Đảng
2. Trần Công Chính
3. Trần Văn Hạnh
4. Trần Tuấn Anh
5. Vũ Tùng Lâm
6. Vũ Ngọc Hoàn
7. Lê Văn Khải |
2020 |
266 |
23/4/2020 |
27 |
Thiết kế, chế tạo buồng sát khuẩn toàn thân tự động dùng để phòng chống dịch bệnh COVID-19 ứng dụng tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Cao Văn Thế
Trần Hiếu
Phạm Xuân Bách
Hoàng Thị Phương
Phạm Văn Phi |
2020 |
530 |
11/9/2020 |
28 |
Thiết kế, chế tạo máy sát khuẩn tay tự động dùng để phòng chống dịch bệnh COVID-19 ứng dụng tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định và phục vụ công tác tuyên truyền tuyển sinh năm học 2020 |
Trần Xuân Thảnh
Nguyễn Hồng Thanh
Nguyễn Trung Kiên (A)
Bùi Đức Phương
Vũ Văn Đạt |
2020 |
509 |
24/8/2020 |
29 |
Quy định Tổ chức các hoạt động Khảo sát của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Đặng Quyết Thắng
2. ThS. Phạm Đức Cường
3. ThS. Nguyễn Tiến Đức
4. ThS. Nguyễn Lương Kiên
5. ThS. Trần Sỹ Long
6. ThS. Trần Thanh Thủy |
2020 |
902 |
31/12/2020 |
30 |
Quy định Lưu trữ và cung cấp thông tin, minh chứng phục vụ công tác Đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. TS. Đặng Quyết Thắng
2. ThS. Phạm Đức Cường
3. ThS. Nguyễn Tiến Đức |
2020 |
902 |
31/12/2020 |
31 |
Thiết kế phòng thực hành thí nghiệm máy tính không sử dụng ổ đĩa cứng |
1. ThS. Trần Xuân Phương
2. ThS. Dương Thế Vinh
3. ThS. Vũ Tùng Lâm
4. KS. Hoàng Quốc Vương
5. ThS. Nguyễn Văn Vũ
6. ThS. Trần Thị Duyên |
2020 |
902 |
31/12/2020 |
32 |
Quy định hoạt động bồi dưỡng tiếng Anh đạt chuẩn đầu ra trình độ đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. Nguyễn Thế Mạnh
2. Nguyễn Văn Hùng
3. Vũ Quang Trung
4. Nguyễn Đình Thi
5. Vũ Thị Mai Anh |
2020 |
902 |
31/12/2020 |
33 |
Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, điều động, bổ nhiệm viên chức giữ chức vụ quản lý của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
2. TS. Đặng Quyết Thắng
3. ThS. Vũ Đình Mạnh
4. ThS. Vũ Thị Thu Huyền
5. CN. Nguyễn Thanh Xuân |
2021 |
158 |
23/3/2021 |
34 |
Quy định hưởng phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo |
1. ThS. Nguyễn Thế Mạnh
2. TS. Đặng Quyết Thắng
3. ThS. Vũ Đình Mạnh
4. CN. Vũ Quang Trung
5. CN. Nguyễn Thanh Xuân |
2021 |
158 |
23/3/2021 |
35 |
Quy định về công tác thi đua khen thưởng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1. ThS. Vũ Đình Mạnh
2. ThS. Vũ Thị Thu Huyền
3. TS. Trần Xuân Thảnh
4. ThS. Lê Quỳnh Lan
5. KS. Lê Mai Hương |
2021 |
158 |
23/3/2021 |
36 |
Quy định về công tác văn thư, lưu trữ |
1. ThS. Vũ Đình Mạnh
2. ThS. Lê Quỳnh Lan
3. ThS. Vũ Thị Thu Huyền
4. CN. Nguyễn Kim Vân |
2021 |
158 |
23/3/2021 |
37 |
Quy định hoạt động bồi dưỡng tiếng Anh đạt chuẩn đầu ra trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Đình Thi
Vũ Thị Mai Anh |
2021 |
473 |
14/9/2021 |
38 |
Quy định hoạt động bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Nguyễn Văn Hùng
Vũ Quang Trung
Nguyễn Trường Giang
Vũ Thị Mai Anh |
2021 |
482 |
22/9/2021 |
39 |
Quy định hoạt động bồi dưỡng và cấp chứng chỉ kế toán trưởng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Đặng Quyết Thắng
Nguyễn Thị Phương Dung
Lê Thị Hồng Tâm
Vũ Thị Mai Anh
Bùi Quốc Việt
Nguyễn Thị Thơm |
2022 |
149 |
17/3/2023 |
40 |
Quy định tạm thời hoạt động bồi dưỡng và tổ chức thi Ứng dụng Công nghệ thông tin đạt chuẩn đầu ra trình độ đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Nguyễn Thị Thu Thủy
Vũ Thị Mai Anh |
2022 |
149 |
17/3/2023 |
41 |
Quy định tổ chức, kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận kỹ năng thực hành nghề cho sinh viên đại học của Trường ĐHSPKT NĐ |
Đặng Quyết Thắng
Trần Công Chính
Trần Quốc Đảng
Lê Văn Khải |
2022 |
149 |
17/3/2023 |
42 |
Quy tắc ứng xử văn hóa của sinh viên, học viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Trần Xuân Thảnh
Nguyễn Lương Kiên
Phùng Ngọc Quý |
2022 |
149 |
17/3/2023 |
43 |
Quy định về việc tuyển chọn giảng viên đi đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án 89 |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Lê Quỳnh Lan
Lê Mai Hương |
2022 |
149 |
17/3/2023 |
44 |
Quy chế chi tiêu nội bộ |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Lê Quỳnh Lan
Vũ Thị Mai Anh
Trần Văn Hiệp |
2022 |
149 |
17/3/2023 |
45 |
Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Trần Sỹ Long
Đinh Văn Điều |
2023 |
644 |
21/11/2023 |
46 |
Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Trần Sỹ Long
Vũ Văn Ba |
2023 |
644 |
21/11/2023 |
47 |
Quy chế chi tiêu nội bộ năm 2023 |
Đặng Quyết Thắng
Trần Xuân Thảnh
Lê Quỳnh Lan
Vũ Thị Mai Anh
Trần Văn Hiệp |
2023 |
644 |
21/11/2023 |