TT
|
Nhiệm vụ
|
Kết quả
|
Thời gian thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm 2017
|
Các năm tiếp theo
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Xây dựng bộ chuẩn/ tiêu chuẩn/ khung năng lực nghề nghiệp cho giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ.
|
- Chuẩn nghề nghiệp giảng viên Sư phạm Công nghệ.
|
|
x
|
x
|
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Khung năng lực giảng viên Sư phạm Công nghệ.
|
|
x
|
x
|
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Công nghệ phổ thông.
|
|
x
|
x
|
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
- Khung năng lực giảng viên Công nghệ phổ thông.
|
|
x
|
x
|
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
2
|
Khảo sát thực trạng và đánh giá nhu cầu giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ.
|
- Xây dựng bộ công cụ khảo sát và đánh giá thực trạng năng lực giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ theo tiêu chuẩn nghề nghiệp.
|
|
|
x
|
|
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Thu thập dữ liệu khảo sát và xử lý dữ liệu.
|
|
|
x
|
|
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Báo cáo kết quả khảo sát thực trạng năng lực và nhu cầu đào tạo, bồi đưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ.
|
|
|
x
|
|
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
3
|
Đổi mới chương trình đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ.
|
- Báo cáo mô hình đào tạo bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm công nghệ.
|
|
|
x
|
|
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Chương trình, học liệu, giáo trình đào tạo bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
- Chương trình đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ được đổi mới.
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
4
|
Triển khai các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ.
|
- Thực hiện các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo Sư phạm Công nghệ.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Thực hiện các chương trình đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
5
|
Tăng cường năng lực đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông.
|
- Thường xuyên nâng cao năng lực giảng viên, CBQL.
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Tổ chức các chương trình trao đổi học thuật.
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông và nhà giáo Sư phạm Công nghệ mới:
+ Bậc đại học: Sư phạm Công nghệ.
+ Bậc sau đại học: Lý luận và PPDH Bộ môn Công nghệ.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Triển khai các nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Giáo dục Kỹ thuật, Công nghệ và Hướng nghiệp.
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Công nghệ và nhà giáo Sư phạm Công nghệ
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
6
|
Triển khai các hoạt động bồi dưỡng giáo viên Công nghệ, Hướng nghiệp phổ thông
|
- Triển khai đề án bồi dưỡng giáo viên Công nghệ phổ thông (giai đoạn 2017 – 2025, nếu có)
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Hệ thống tài liệu hướng dẫn học tập; Hệ thống hướng dẫn học tập trực tuyến LMS.
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
- Tổ chức bồi dưỡng nhà giáo Sư phạm Công nghệ, Hướng nghiệp.
|
|
|
|
x
|
x
|
- Phòng Đào tạo
- Các đơn vị liên quan
|
|
7
|
Công tác truyền thông
|
Tuyên truyền về công tác đổi mới giáo dục phổ thông.
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Phòng Đào tạo
|
|