nitrostat

nitrostat redirect

Mục tiêu đào tạo

Sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng thực hành: Lắp ráp và vận hành các mạch điện cơ bản; Lắp đặt hệ thống cung cấp điện trong công nghiệp và dân dụng; Lắp đặt tủ điện điều khiển máy công nghiệp; Lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống sản xuất, hệ thống cung cấp điện, trang bị điện trên các máy sản xuất; Vận hành hệ thống sản xuất tự động hóa.

Sinh viên được trang bị kiến thức lý thuyết và thực hành; kiến thức cơ sở ngành; kiến thức lý thuyết và kỹ năng  thực hành về lắp đặt hệ thống cung cấp điện trong công nghiệp và dân dụng, lắp đặt tủ điện điều khiển máy công nghiệp, lập trình điều khiển và vận hành các hệ thống sản xuất, hệ thống cung cấp điện, trang bị điện trên các máy sản xuất, quản lý hệ thống và tiết kiệm điện năng, vận hành hệ thống sản xuất tự động hóa.

Vị trí làm việc làm của người học sau khi tốt nghiệp:

  • Kỹ thuật viên trong đơn vị sản xuất, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện, hệ thống điện, khí nén thủy lực và điều khiển tự động trong các nhà máy, sở điện lực
  • Học liên thông lên đại học.

Nội dung chương trình đào tạo

  • Các môn học chung:                                                        450 giờ học
  • Các môn học và mô-đun:                                             2.310 giờ học
  • Thực tập, trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm:    22 tuần
  • Thi tốt nghiệp:                                                                     3 tuần

 

3.1 Các môn học chung:                                                  450 giờ học                         

TT

Tên môn học

Số giờ học

1

Chính trị

90

2

Pháp luật

30

3

Giáo dục thể chất

60

4

Giáo dục quốc phòng

75

5

Tin học

75

6

Tiếng Anh

120

 

Tổng cộng

450

3.2 Các môn học chuyên môn:                                        420 giờ học

TT

Tên môn học

Tổng số giờ học

Lý thuyết

Bài tập

1

Vẽ kỹ thuật

30

24

6

2

Vật liệu điện

30

27

3

3

Cơ sở kỹ thuật điện

45

39

6

4

Cung cấp điện 1

60

45

15

5

Toán cao cấp

45

39

6

6

Vật lý đại cương

45

36

9

7

Lý thuyết mạch

45

36

9

8

Cung cấp điện 2

60

45

15

9

Điều khiển tự động

60

48

12

 

Tổng cộng

420

339

81

 

3.3 Các mô-đun:                                                                  1.890 giờ

TT

Tên mô-đun

Tổng số giờ học

Lý thuyết

Thực hành

1

An toàn lao động

30

10

20

2

Linh kiện điện tử

60

15

45

3

Đo lường điện

60

25

35

4

Điện tử cơ bản

90

30

60

5

Lắp đặt hệ thống điện phân xưởng

90

25

65

6

Kỹ thuật xung số

90

30

60

7

Thiết bị điện 1

120

20

100

8

Lắp đặt, bảo dưỡng đường dây và trạm biến áp

90

15

75

9

Lắp đặt tủ điện điều khiển

90

15

75

10

Lắp đặt sửa chữa máy phát điện xoay chiều

30

5

25

11

Vi điều khiển

60

15

45

12

Kỹ thuật điều khiển lập trình 1

150

45

105

13

Lắp đặt sửa chữa HT khí nén 1

90

30

60

14

Mạng truyền thông CN 1

60

30

30

15

Lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng điều hoà không khí

60

15

45

16

Đo lường - cảm biến

60

15

45

17

Vẽ điện 1

30

10

20

18

Thực hành nâng cao

60

0

60

19

Vẽ điện 2

60

15

45

20

Thiết bị điện 2

90

15

75

21

Kỹ thuật điều khiển lập trình 2

180

30

150

22

Mạng truyền thông CN 2

90

30

60

23

Lắp đặt sửa chữa HT khí nén 2

150

25

125

24

Thực tập trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm

22T

0

22T

 

Tổng cộng

1.890

465

1.425