Mục tiêu đào tạo
Sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng thực hành: Lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh trong các kho lạnh, hệ thống máy lạnh thương nghiệp, máy kem, máy đá, tủ lạnh; hệ thống điều hoà không khí trung tâm, điều hoà không khí cục bộ... đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất, an toàn.
Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp:
- Kỹ thuật viên trong đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa máy lạnh và điều hoà không trong các đơn vị sản xuất, các công ty dịch vụ chuyên ngành, siêu thị, các nhà máy bia, chế biến sữa, bảo quản thuỷ hải sản, các nhà máy chế tạo thiết bị lạnh và điều hoà không khí;
- Học liên thông lên đại học.
Nội dung chương trình đào tạo
- Các môn học chung: 450 giờ học
- Các môn học và mô-đun: 2.280 giờ học
- Thi tốt nghiệp: 03 tuần
3.1 Các môn học chung: 450 giờ học
TT
|
Tên môn học
|
Số giờ học
|
1
|
Chính trị
|
90
|
2
|
Pháp luật
|
30
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
5
|
Tin học
|
75
|
6
|
Tiếng Anh
|
120
|
|
Tổng cộng
|
450
|
3.2 Các môn học chuyên môn: 600 giờ học
TT
|
Tên môn học
|
Tổng số giờ học
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
1
|
Vẽ kỹ thuật
|
30
|
27
|
3
|
2
|
Cơ sở kỹ thuật điện
|
45
|
40
|
5
|
3
|
Vật liệu điện
|
30
|
27
|
3
|
4
|
Kỹ thuật nhiệt
|
45
|
42
|
3
|
5
|
Kỹ thuật lạnh cơ sở
|
60
|
54
|
6
|
6
|
Cơ sở KT điều hoà không khí
|
90
|
75
|
15
|
7
|
Tính toán phụ tải lạnh 1
|
30
|
24
|
6
|
8
|
Toán cao cấp
|
60
|
60
|
0
|
9
|
Vật lý đại cương
|
30
|
30
|
0
|
10
|
Lý thuyết mạch
|
45
|
42
|
3
|
11
|
Điều khiển tự động
|
60
|
48
|
12
|
12
|
Kỹ thuật xung số
|
45
|
42
|
3
|
13
|
Tính toán phụ tải lạnh 2
|
30
|
24
|
6
|
|
Tổng cộng
|
600
|
535
|
65
|
3.3 Các mô-đun: 1.680 giờ
TT
|
Tên mô-đun
|
Tổng số giờ học
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
Đo lường và thiết bị đo
|
60
|
15
|
45
|
2
|
Linh kiện điện tử
|
60
|
30
|
30
|
3
|
Điện tử cơ bản
|
90
|
30
|
60
|
4
|
An toàn lao động
|
30
|
10
|
20
|
5
|
Vật liệu lạnh
|
30
|
10
|
20
|
6
|
Lắp đặt hệ thống cung cấp điện
|
60
|
15
|
45
|
7
|
Kỹ thuật gia công đường ống
|
135
|
30
|
105
|
8
|
Lắp đặt, vận hành và điều khiển hệ thống khí nén
|
60
|
15
|
45
|
9
|
Bơm, quạt và máy nén
|
60
|
15
|
45
|
10
|
Điện tử công suất 1
|
60
|
20
|
40
|
11
|
Kỹ thuật lạnh ứng dụng
|
120
|
30
|
90
|
12
|
Tự động hoá hệ thống lạnh 1
|
120
|
30
|
90
|
13
|
Lắp đặt, vận hành máy lạnh và điều hoà không khí 1
|
120
|
30
|
90
|
14
|
Sửa chữa máy lạnh và điều hoà không khí 1
|
150
|
30
|
120
|
15
|
Lắp đặt, vận hành máy lạnh và điều hoà không khí 2
|
90
|
30
|
60
|
16
|
Vi điều khiển
|
60
|
30
|
30
|
17
|
Truyền động điện
|
30
|
10
|
20
|
18
|
Kỹ thuật điều khiển lập trình
|
60
|
15
|
45
|
19
|
Thiết bị trao đổi nhiệt
|
45
|
15
|
30
|
20
|
Điện tử công suất 2
|
45
|
15
|
30
|
21
|
Tự động hoá hệ thống lạnh 2
|
45
|
15
|
30
|
22
|
Sửa chữa máy lạnh và điều hoà không khí 2
|
90
|
30
|
60
|
23
|
Điều hoà không khí di động
|
60
|
15
|
45
|
24
|
Thực tập, trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm
|
22T
|
0
|
22T
|
|
Tổng cộng
|
1.68
|
485
|
1.195
|