pregnancy calculator by due date

when to take a pregnancy test calculator partickcurlingclub.co.uk

Mục tiêu đào tạo

Sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng thực hành: Lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh trong các kho lạnh, hệ thống máy lạnh thương nghiệp, máy kem, máy đá, tủ lạnh; hệ thống điều hoà không khí trung tâm, điều hoà không khí cục bộ... đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất, an toàn.

Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp:

  • Kỹ thuật viên trong đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa máy lạnh và điều hoà không trong các đơn vị sản xuất, các công ty dịch vụ chuyên ngành, siêu thị, các nhà máy bia, chế biến sữa, bảo quản thuỷ hải sản, các nhà máy chế tạo thiết bị lạnh và điều hoà không khí;
  • Học liên thông lên đại học.

Nội dung chương trình đào tạo

  • Các môn học chung:                                                             450 giờ học
  • Các môn học và mô-đun:                                                  2.280 giờ học
  • Thi tốt nghiệp:                                                                         03 tuần

3.1 Các môn học chung:                                                450 giờ học                           

TT

Tên môn học

Số giờ học

1

Chính trị

90

2

Pháp luật

30

3

Giáo dục thể chất

60

4

Giáo dục quốc phòng

75

5

Tin học

75

6

Tiếng Anh

120

 

Tổng cộng

450

3.2 Các môn học chuyên môn:                                        600 giờ học

TT

Tên môn học

Tổng số giờ học

Lý thuyết

Bài tập

1

Vẽ kỹ thuật

30

27

3

2

Cơ sở  kỹ thuật điện

45

40

5

3

Vật liệu điện

30

27

3

4

Kỹ thuật nhiệt

45

42

3

5

Kỹ thuật lạnh cơ sở

60

54

6

6

Cơ sở KT điều hoà không khí

90

75

15

7

Tính toán phụ tải lạnh 1

30

24

6

8

Toán cao cấp

60

60

0

9

Vật lý đại c­ương

30

30

0

10

Lý thuyết mạch

45

42

3

11

Điều khiển tự động

60

48

12

12

Kỹ thuật xung số

45

42

3

13

Tính toán phụ tải lạnh 2

30

24

6

 

Tổng cộng

600

535

65

3.3 Các mô-đun:                                                                  1.680 giờ

TT

Tên mô-đun

Tổng số giờ học

Lý thuyết

Thực hành

1        

Đo lường và thiết bị đo

60

15

45

2        

Linh kiện điện tử

60

30

30

3                   

Điện tử cơ bản

90

30

60

4        

An toàn lao động

30

10

20

5        

Vật liệu lạnh

30

10

20

6        

Lắp đặt hệ thống cung cấp điện

60

15

45

7        

Kỹ thuật gia công đường ống

135

30

105

8        

Lắp đặt, vận hành  và điều khiển hệ thống khí nén

60

15

45

9        

Bơm, quạt và máy nén

60

15

45

10    

Điện tử công suất 1

60

20

40

11    

Kỹ thuật lạnh ứng dụng

120

30

90

12    

Tự động hoá  hệ thống lạnh 1

120

30

90

13    

Lắp đặt, vận hành  máy lạnh và điều hoà không khí 1

120

30

90

14    

Sửa chữa máy lạnh và điều hoà không khí 1

150

30

120

15    

Lắp đặt, vận hành  máy lạnh và điều hoà không khí 2

90

30

60

16    

Vi điều khiển

60

30

30

17    

Truyền động điện

30

10

20

18    

Kỹ thuật điều khiển lập trình

60

15

45

19    

Thiết bị trao đổi nhiệt

45

15

30

20    

Điện tử công suất 2

45

15

30

21    

Tự động hoá  hệ thống lạnh 2

45

15

30

22    

Sửa chữa máy lạnh và điều hoà không khí 2

90

30

60

23    

Điều hoà không khí di động

60

15

45

24    

Thực tập, trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm

22T

0

22T

 

Tổng cộng

1.68

485

1.195