benadryl pregnancy sleep
benadryl pregnancy second
trimester Mục tiêu đào tạo
Sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng thực hành: thiết kế, chế tạo mạch số và mạch điện tử cơ bản, lắp ráp mạch tự động điều khiển bằng vi xử lý, sửa chữa các thiết bị điện tử trong công nghiệp; Sử dụng được một số phần mềm chuyên ngành để hỗ trợ trong tính toán thiết kế, lập trình và mô phỏng trong điện tử công nghiệp.
Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp:
- Kỹ thuật viên trong đơn vị sản xuất, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện, điện tử dân dụng, điện tử công nghiệp, điều khiển trong công nghiệp...
Nội dung chương trình đào tạo
- Các môn học chung: 450 giờ học
- Các môn học và mô-đun: 2.190 giờ học
- Thực tập, trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm: 22 tuần
- Thi tốt nghiệp: 03 tuần
Các môn học chung: 450 giờ học
TT
|
Tên môn học
|
Số giờ học
|
1
|
Chính trị
|
90
|
2
|
Pháp luật
|
30
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
5
|
Tin học
|
75
|
6
|
Tiếng Anh
|
120
|
|
Tổng cộng
|
450
|
- Các môn học chuyên môn: 450 giờ học
TT
|
Tên môn học
|
Tổng số giờ học
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
1
|
Vẽ kỹ thuật
|
30
|
20
|
10
|
2
|
Cơ sở kỹ thuật điện
|
45
|
30
|
15
|
3
|
Vật liệu điện
|
30
|
20
|
10
|
4
|
Trang bị điện
|
60
|
50
|
10
|
5
|
Toán cao cấp
|
60
|
45
|
15
|
6
|
Vật lý đại cương
|
30
|
20
|
10
|
7
|
Điều khiển tự động
|
60
|
48
|
12
|
8
|
Lý thuyết mạch
|
45
|
30
|
15
|
9
|
Tín hiệu
|
30
|
20
|
10
|
10
|
Kỹ thuật truyền số liệu
|
60
|
45
|
15
|
|
Tổng cộng
|
450
|
328
|
112
|
3.3.Các mô-đun: 1.740 giờ học
TT
|
Tên mô đun
|
Tổng số giờ học
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
1
|
An toàn lao động
|
30
|
15
|
15
|
2
|
Đo lường điện
|
60
|
27
|
33
|
3
|
Thiết bị điện
|
60
|
30
|
30
|
4
|
Lắp đặt mạng điện chiếu sáng
|
30
|
10
|
20
|
5
|
Linh kiện điện tử
|
60
|
20
|
40
|
6
|
Điện tử cơ bản
|
120
|
45
|
75
|
7
|
Kỹ thuật xung
|
60
|
20
|
40
|
8
|
Kỹ thuật số
|
90
|
30
|
60
|
9
|
Điện lạnh
|
30
|
10
|
20
|
10
|
Đo lường - cảm biến
|
60
|
15
|
45
|
11
|
Vi mạch 1
|
60
|
20
|
40
|
12
|
Điện tử công suất
|
120
|
30
|
90
|
13
|
Thiết kế và chế tạo mạch in
|
60
|
20
|
40
|
14
|
Vi điều khiển 1
|
90
|
30
|
60
|
15
|
Kỹ thuật điều khiển lập trình 1
|
120
|
30
|
90
|
16
|
Trang bị điện tử công nghiệp
|
120
|
30
|
90
|
17
|
Sửa chữa máy công nghiệp
|
60
|
20
|
40
|
18
|
Thực hành nâng cao 1
|
90
|
15
|
75
|
19
|
Vi mạch 2
|
60
|
20
|
40
|
20
|
Vi xử lý
|
60
|
20
|
40
|
21
|
Vi điều khiển 2
|
60
|
20
|
40
|
22
|
Kỹ thuật điều khiển lập trình 2
|
90
|
20
|
70
|
23
|
Thiết kế mạch điện, điện tử
|
150
|
50
|
100
|
24
|
Thực tập, trải nghiệm thực tế, rèn luyện kỹ năng mềm
|
22T
|
0
|
22T
|
|
Tổng cộng
|
1.74
|
547
|
1.193
|